Bảng Giá MyTV

Bảng giá cước dịch vụ MyTV

  

Áp dụng từ ngày 01/10/2009 theo Quyết định số 2364 /QĐ-VTTP-KD ngày 02/10/2009 của Giám đốc VNPT TP.HCM. Gía cước đã bao gồm thuế GTGT

  

I. CƯỚC ĐẤU NỐI HOÀ MẠNG TRÊN MẠNG CÁP ĐỒNG:

1. Cước đấu nối hoà mạng đối với trường hợp lắp đặt mới đường dây: 300.000 đồng/thuê bao.

2. Cước đấu nối hoà mạng đối với trường hợp chuyển hoặc thêm từ đường dây điện thoại có sẵn: 150.000 đồng/thuê bao.

3. Cước đấu nối hòa mạng đối với trường hợp chuyển hoặc thêm dịch vụ IPTV từ đường dây ADSL có sẵn: không thu cước đấu nối hòa mạng.

4. Chuyển đổi từ xDSL-WAN sang thuê bao IPTV: Không thu cước đấu nối hoà mạng.

5. Cước đấu nối hoà mạng cho thuê ngắn ngày: không áp dụng.

6. Trường hợp khách hàng thuê nhiều đường IPTV trong cùng một địa điểm: từ thuê bao IPTV thứ 2 trở đi thu 150.000 đồng/thuê bao.

  

II. CƯỚC ĐẤU NỐI HOÀ MẠNG TRÊN MẠNG CÁP QUANG:

a. Cước đấu nối hòa mạng đối với trường hợp chuyển hoặc thêm dịch vụ IPTV từ đường dây sử dụng dịch vụ Internet FTTH, MetroNet, Gói dịch vụ MetroNET…có sẵn: không thu cước đấu nối hòa mạng.

  

III. CƯỚC THUÊ BAO THÁNG

ĐV tính: đồng/bộ giải mã

 

Gói dịch vụ
Nội dung dịch vụ
Mức cước thuê bao
MyTV Silver
  • 84 kênh truyền hình tín hiệu SD, các kênh Radio
  • Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình
  • Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức
  • Gói nội dung tín hiệu SD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện,… (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV)

60.000

MyTV Silver HD

– 12 kênh tín hiệu HD, 84 kênh truyền hình tín hiệu SD, các kênh Radio

  • Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình
  • Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức
  • Gói nội dung tín hiệu SD và HD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện,.. (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV)
  • 80.000

    MyTV Gold

    • Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver
    • Toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có tín hiệu SD

    120.000

    MyTV Gold HD

    • Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver HD
    • Toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có tín hiệu SD và HD

    135.000

     

    IV. GIÁ BỘ GIẢI MÃ SET – TOP- BOX (STB)

    Chưa bao gồm thuế GTGT

    – STB loại HD: 1.260.000đ

     

     

    2. Mức cước dịch vụ theo yêu cầu (PayTV)

    2.1 Mức cước dịch vụ theo yêu cầu áp dụng với gói cước MyTV Silver và MyTV Silver HD:

    Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng

    Các gói nội dung theo yêu cầu

    Mức cước tối thiểu theo lần sử dụng

    Mức cước trần trong tháng

    Gói Phim truyện

    1.000 đồng/phim/48 giờ

    1.000 đồng/tập phim/48 giờ

    100.000 đồng

    Gói Nhịp cầu MyTV

    1.000 đồng/nội dung/24 giờ

    100.000 đồng

    Gói Âm nhạc

    1.000 đồng/1 nội dung

    70.000 đồng cho mỗi gói nội dung

    Gói Karaoke

    Gói Trò chơi

    1.000 đồng/game/1 lần chơi

    Gói Đọc truyện

    1.000 đồng/1 nội dung/24 giờ

    Gói Sức khỏe & làm đẹp

    Gói Thể thao

    1.000 đồng/1 nội dung/48 giờ

    100.000 đồng

    Áp dụng từ ngày 01/10/2013

    Gói Phong cách sống 1.000 đồng/1 nội dung/24 giờ 100.000 đồng

    Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG)


    2.2 Mức cước dịch vụ theo yêu cầu áp dụng cho tất cả các gói cước:

    Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng

    Các gói nội dung theo yêu cầu

    Mức cước tối thiểu theo lần sử dụng

    Mức cước trần trong tháng

    Gói Thiếu nhi

    1.000 đồng/nội dung/12 giờ

    70.000 đồng

    Gói Giáo dục đào tạo

    1.000 đồng/nội dung/24 giờ

    Không có mức cước trần

    Gói Đào tạo từ xa

    1.000 đồng/nội dung/24 giờ

    Không có mức cước trần

    Gói Kết quả xổ số

    1.000 đồng/nội dung/24 giờ

    70.000 đồng

    Gói Bình chọn

    Mức cước chi tiết cho từng lần bình chọn được thể hiện trên màn hình TV (EPG)

    Không áp dụng

    Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG)

     

    3. Mức cước chùm kênh VTVcab: 33.000 đồng/bộ giải mã/tháng (đã có thuế GTGT)

    (Áp dụng từ ngày 01/07/2013)

    Lưu ý:

    – Để sử dụng chùm kênh VTVcab khách hàng thực hiện đăng ký trực tiếp trên giao diện dịch vụ Truyền hình (xem hướng dẫn đăng ký trên website và EPG).

    – Mức cước này áp dụng cho tất cả các thuê bao MyTV và tất cả các trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng. Cụ thể:

    + Đối với trường hợp đăng ký gói kênh VTVcab: Khách hàng sẽ phải thanh toán 33.000 đồng/bộ giải mã/tháng không phân biệt trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng.

    Ví dụ: Nếu khách hàng đăng ký gói kênh VTVcab vào ngày 10/07/2013, thì mức cước khách hàng phải thanh toán cho việc sử dụng gói kênh này trong tháng 07 là 33.000 đồng.

    + Đối với trường hợp hủy gói kênh VTVcab: Sẽ có hiệu lực vào ngày đầu tiên của tháng tiếp theo.

    Ví dụ: Nếu khách hàng đăng ký gói kênh VTVcab vào ngày 10/07/2013 và thực hiện hủy gói kênh này vào ngày 15/07/2013, thì ngày 01/08/2013, yêu cầu hủy mới có hiệu lực và khách hàng vẫn phải thanh toán 33.000 đồng trong tháng 07.

     

    4. Mức cước gói kênh K+: 150.000 đồng/bộ giải mã/tháng (đã có thuế GTGT)

    (Áp dụng từ ngày 22/11/2013)

    Lưu ý:

    – Để sử dụng chùm kênh K+, khách hàng thực hiện đăng ký trực tiếp trên giao diện dịch vụ Truyền hình

    – Khách hàng đăng ký gói kênh K+ vào bất cứ thời điểm nào trong tháng đều phải thanh toán mức cước thuê bao là 150.000 đồng/STB/tháng của gói kênh này cho tháng đó.

    Ví dụ: Khách hàng đăng ký thành công gói kênh K+ vào ngày 16/12/2013 thì khách hàng phải thanh toán đầy đủ 150.000 đồng cước thuê bao tháng gói kênh K+ đối với mỗi STB cho tháng 12 năm 2013.
    –  Khách hàng hủy gói kênh K+ vào bất cứ thời điểm nào trong tháng đều phải thanh toán đầy đủ cước thuê bao là 150.000 đồng/STB của tháng đó.

    Ví dụ: Khách hàng hủy thành công ngày 22/12/2013 thì vẫn phải thanh toán đầy đủ 150.000 đồng/STB cho cước thuê bao gói kênh K+ của tháng 12/2013, đồng thời tín hiệu của gói K+ sẽ được duy trì đến hết ngày cuối cùng của tháng.

    –  Không áp dụng chính sách giảm giá đối với STB thứ 2 trở lên đối với khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 STB trở lên tại một địa chỉ.
    –  Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
    –  Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng sử dụng các gói cước tích hợp và các trường hợp khác.
    –  Không áp dụng bất kỳ hình thức khuyến mại, giảm giá nào đối với gói kênh K+ trừ các chương trình khuyến mại do K+ thực hiện và có thông báo riêng cho tập khách hàng MyTV.

     

    8. Các quy định khác

    – Để sử dụng dịch vụ MyTV khách hàng cần đăng ký 01 trong 04 gói cước: MyTV Silver/MyTV Silver HD/MyTV Gold/MyTV Gold HD.

    – Đối với các dịch vụ PayTV khách hàng quyết định sử dụng trực tiếp trên màn hình TV (EPG).

    – Cước phát sinh trong tháng đối với các trường hợp chuyển đổi gói cước/tạm ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng, được tính như sau:

    Cước thu khách hàng = Cước thuê bao không tròn tháng + Cước sử dụng các dịch vụ PayTV trong tháng

    Trong đó:

    Cước thuê bao không tròn tháng =

    Mức cước thuê bao theo tháng


    x số ngày sử dụng

    Số ngày trong tháng

    Khách hàng phải thanh toán cước đã sử dụng dịch vụ trước khi thực hiện chuyển đổi gói cước/tạm ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng.

    – Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

    Verified by MonsterInsights